| Tiêu chí | Thông số kỹ thuật |
| Thế hệ CPU | Intel Core i5 Thế hệ thứ 13 (Raptor Lake) |
| Kiến trúc | Thiết kế Hybrid (6 P-cores + 8 E-cores) |
| Socket | FCLGA 1700 |
| Tổng số Nhân | 14 (6 Nhân Hiệu suất – P-core, 8 Nhân Tiết kiệm điện – E-core) |
| Tổng số Luồng | 20 |
| Xung Nhịp Turbo Tối Đa | Lên tới 4.8 GHz |
| Xung P-core Cơ bản | 2.5 GHz |
| Xung E-core Cơ bản | 1.8 GHz |
| Bộ Nhớ Đệm L3 (Smart Cache) | 24 MB |
| Công suất Cơ bản (PBP) | 65 W |
| Công suất Turbo Tối Đa (MTP) | 154 W |
| Bộ xử lý Đồ họa (GPU) | Intel® UHD Graphics 770 (Xung tối đa 1.55 GHz) |
| Hỗ trợ Bộ nhớ | DDR5 lên đến 4800 MT/s, DDR4 lên đến 3200 MT/s |
| PCI Express | Phiên bản 5.0 và 4.0 (20 làn) |
| Phụ kiện kèm theo | Quạt tản nhiệt Intel Laminar RM1 (trong Box) |















Đặt câu hỏi